Tier là gì ? Giải nghĩa và giải đáp những thắc mắc về từ “tier” chi tiết, tìm hiểu về cách sử dụng từ và những liên quan đến từ tier trong tiếng Anh.

Chúng ta thường được nhắc đến từ tier trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên với những bạn học chưa thành thạo tiếng Anh hoặc có thể quên thường tìm kiếm về thông tin của tier là gì cũng như cách dùng như thế nào? Vậy để biết rõ về cách dùng cũng như những thông tin quan trọng về tier thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết nhé!

Tier là gì

Tier là gì

Nghĩa của tier là gì ?

Các câu hỏi về từ vựng được nhiều bạn học đặt ra nhằm hiểu rõ nghĩa của câu cũng như ứng dụng phù hợp với đời sống nhất. Để giao tiếp được tiếng Anh thì việc nắm bắt nghĩa những câu từ liên quan thực sự rất cần thiết. Vậy nên có nhiều bạn băn khoăn không biết rõ về nghĩa của tier là gì ?

Với thắc mắc của nhiều bạn học về từ tier thì thực chất nó được ứng dụng nhiều trong giao tiếp và trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Về nghĩa của câu thì nó có thể dùng với nhiều nghĩa riêng. Theo đó, tùy vào trường hợp riêng, lĩnh vực riêng mà bạn có thể sử dụng tier với nghĩa phù hợp nhất. Thông thường thì tier được hiểu với nghĩa phổ biến như sau:

  • Dãy, tầng, lớp
  • Bậc 
  • Bậc thang
  • Người buộc, người cột, người trói
  • Xếp thành bậc
  • Cuộn dây cáp
  • Lớp gạch xây đứng
  • Chia bậc

Cách sử dụng từ tier trong tiếng Anh

Để nắm rõ được nghĩa của tier thì bạn nên ứng dụng vào thực tế. Theo đó, bạn nên tham khảo các ví dụ về tier như sau:

  • A tier of seats ( Có một tầng ghế)
  • This house has 12 tier ( Ngôi nhà này có 12 tầng)
  • The dress is arranged the two tiers ( Chiếc váy được sắp xếp hai tầng)

Các từ liên quan đến tier trong tiếng Anh

Để hiểu rõ về nguồn gốc của từ tier thì chúng ta phải nắm bắt được các từ liên quan đến nó. Bởi một số trường hợp sẽ được sử dụng các từ có nghĩa tương tự để câu văn trở nên có nghĩa, dễ hiểu hơn. Đồng thời việc tìm hiểu về các từ đồng nghĩa với tier sẽ giúp bạn ghi nhớ được lâu hơn. Các từ tier được dùng nhiều như sau:

  • Pigeonhole, series, column, echelon, grouping, line, bank, class, stratum, grade, level, group, category, bracket, league, range, rank, string, stack, course, order, story, file, layer, queue, row.

Vậy là bạn đã có thể biết được nghĩa của từ tier là gì ? Đồng thời thì bài viết cũng đã cung cấp rõ thông tin về ví dụ cũng như các từ đồng nghĩa để bạn có thể sử dụng một cách phù hợp nhất, chuyên nghiệp nhất. Bên cạnh đó, nếu bạn cần tìm hiểu về các từ vựng, cấu trúc câu khác thì hãy theo dõi thêm nhiều bài viết khác trên web để có được kiến thức bổ ích nhất nhé!